Đọc nhanh: 温差 (ôn sai). Ý nghĩa là: độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày. Ví dụ : - 这地区日照长,温差大。 vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
Ý nghĩa của 温差 khi là Danh từ
✪ độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày
温度的差别,通常指一天中最高温度和最低温度的差别
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温差
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
温›