清通 qīng tōng

Từ hán việt: 【thanh thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh thông). Ý nghĩa là: trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương). Ví dụ : - 。 văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清通 khi là Tính từ

trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương)

(文章) 层次清楚,文句通顺

Ví dụ:
  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清通

  • - 通知 tōngzhī 亚伯 yàbó

    - Tôi sẽ cho Abe biết.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - 发出 fāchū 通告 tōnggào

    - công bố thông báo

  • - 清越 qīngyuè de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát véo von.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清通

Hình ảnh minh họa cho từ 清通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao