Đọc nhanh: 清通 (thanh thông). Ý nghĩa là: trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương). Ví dụ : - 文章要写得清通,必须下一番苦功。 văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
Ý nghĩa của 清通 khi là Tính từ
✪ trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương)
(文章) 层次清楚,文句通顺
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
通›