Đọc nhanh: 清代通史 (thanh đại thông sử). Ý nghĩa là: Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan 蕭 一山.
Ý nghĩa của 清代通史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan 蕭 一山
General history of the Qing dynasty, compiled under Xiao Yishan 蕭一山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清代通史
- 近代史
- lịch sử cận đại.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 断代史
- phân chia thời kỳ lịch sử
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清代通史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清代通史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
史›
清›
通›