清代通史 qīng dài tōngshǐ

Từ hán việt: 【thanh đại thông sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清代通史" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh đại thông sử). Ý nghĩa là: Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清代通史 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清代通史 khi là Danh từ

Lịch sử chung của triều đại nhà Thanh, được biên soạn dưới thời Xiao Yishan 蕭 一山

General history of the Qing dynasty, compiled under Xiao Yishan 蕭一山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清代通史

  • - 近代史 jìndàishǐ

    - lịch sử cận đại.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • - 古代 gǔdài 通过 tōngguò 科举 kējǔ lái 贡举 gòngjǔ 人才 réncái

    - Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.

  • - 史学 shǐxué 通论 tōnglùn

    - sử học thông luận

  • - 通过 tōngguò 文字 wénzì 刻画 kèhuà 历史 lìshǐ 事件 shìjiàn

    - Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.

  • - 断代史 duàndàishǐ

    - phân chia thời kỳ lịch sử

  • - 史前时代 shǐqiánshídài

    - thời tiền sử.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • - 语言 yǔyán 文字学 wénzìxué zài 清代 qīngdài hái 只是 zhǐshì 经学 jīngxué de 附庸 fùyōng

    - thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 现代 xiàndài de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.

  • - 文章 wénzhāng yào xiě 清通 qīngtōng 必须 bìxū xià 一番 yīfān 苦功 kǔgōng

    - văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.

  • - 《 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Trung Quốc thông sử giản biên.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清代通史

Hình ảnh minh họa cho từ 清代通史

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清代通史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao