Đọc nhanh: 清凉油 (thanh lương du). Ý nghĩa là: dầu cù là.
Ý nghĩa của 清凉油 khi là Danh từ
✪ dầu cù là
用薄荷油、樟脑、桂皮油、桉叶油等加石蜡制成的膏状药物应用范围很广,对头痛、轻微烫伤等有一定疗效,但不能根治旧称万金油
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清凉油
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清凉油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清凉油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
油›
清›