Đọc nhanh: 高情厚谊 (cao tình hậu nghị). Ý nghĩa là: tình nghĩa thắm thiết; tình sâu nghĩa nặng.
Ý nghĩa của 高情厚谊 khi là Thành ngữ
✪ tình nghĩa thắm thiết; tình sâu nghĩa nặng
高盛的情意,深厚的友谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高情厚谊
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 我俩 的 情谊 掰 了
- Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 深情厚谊
- Tình sâu nghĩa nặng.
- 深情厚谊
- tình sâu nghĩa nặng
- 隆情 厚谊
- tình sâu nghĩa nặng.
- 我 还 你 这份 深情厚谊
- Tôi đáp lại tình cảm sâu đậm của bạn.
- 他们 有着 深情厚谊
- Họ có một tình bạn sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高情厚谊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高情厚谊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
情›
谊›
高›