Đọc nhanh: 深情款款 (thâm tình khoản khoản). Ý nghĩa là: tôn thờ, quan tâm, thương.
Ý nghĩa của 深情款款 khi là Thành ngữ
✪ tôn thờ
adoring
✪ quan tâm
caring
✪ thương
loving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深情款款
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这 款 香水 很香
- Loại nước hoa này rất thơm.
- 盛情款待
- chiêu đãi niềm nở.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 这 款 手机 深受 年轻人 欢迎
- Mẫu điện thoại này rất được giới trẻ ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深情款款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深情款款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
款›
深›