Hán tự: 淤
Đọc nhanh: 淤 (ứ). Ý nghĩa là: lắng đọng; ứ đọng, bị ứ đọng; đọng lại, bùn lắng; phù sa. Ví dụ : - 大雨过后,院子里淤了一层泥。 sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.. - 淤泥 bùn lắng. - 河淤 bùn lắng ở sông
✪ lắng đọng; ứ đọng
淤积
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
✪ bị ứ đọng; đọng lại
淤积起来的
- 淤泥
- bùn lắng
✪ bùn lắng; phù sa
淤积的泥沙;淤泥
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 沟 淤
- bùn đọng ở ao
✪ tụ; ứ; bầm (máu)
(血液) 不流通
- 淤血
- tụ huyết; máu bầm.
✪ tràn ra ngoài (chất lỏng)
液体沸腾溢出
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 沟 淤
- bùn đọng ở ao
- 那 是 片 淤积 洲
- Đó là một mảnh đảo phù sa.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 淤血
- tụ huyết; máu bầm.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 淤泥
- bùn lắng
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淤›