Đọc nhanh: 淤灌 (ứ quán). Ý nghĩa là: tưới phù sa; đất phù sa (tưới bằng nước phù sa làm tăng độ màu cho đất.).
Ý nghĩa của 淤灌 khi là Động từ
✪ tưới phù sa; đất phù sa (tưới bằng nước phù sa làm tăng độ màu cho đất.)
在洪水期放水灌溉,让洪水带来的泥沙和养分淤积在田地里,以改善土壤的性质,增加土壤的肥力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤灌
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 沟 淤
- bùn đọng ở ao
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 那 是 片 淤积 洲
- Đó là một mảnh đảo phù sa.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淤灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淤灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淤›
灌›