shuàn

Từ hán việt: 【xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyến). Ý nghĩa là: rửa, súc, chần; nhúng; tái dúng. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.. - 。 Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.. - 。 Tôi rửa tay ở bờ sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rửa

把手或东西放在水里摆动

Ví dụ:
  • - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • - 用水 yòngshuǐ shuàn le 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.

  • - zài 河边 hébiān 涮手 shuànshǒu

    - Tôi rửa tay ở bờ sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

súc

把水放在器物里面摇动,把器物冲洗干净

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 这个 zhègè 瓶子 píngzi shuàn 干净 gānjìng

    - Tôi cần súc sạch cái chai này.

  • - 爸爸 bàba 把桶 bǎtǒng de shuàn 出来 chūlái

    - Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.

chần; nhúng; tái dúng

把肉片等放在开水里烫一下就取出来蘸作料吃

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen chī 涮羊肉 shuànyángròu ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī shuàn 火锅 huǒguō

    - Tôi thích ăn lẩu nhúng.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đùa cợt; lừa gạt

耍弄;骗

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié shuàn le

    - Bạn đừng có đùa cợt với tôi.

  • - ràng 人家 rénjiā gěi shuàn le

    - Anh ấy bị người ta lừa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 用水 yòngshuǐ shuàn le 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.

  • - 涮锅子 shuànguōzi

    - nhúng lẩu.

  • - 正在 zhèngzài shuàn 火锅 huǒguō

    - Cậu ấy đang nhúng lẩu.

  • - 爸爸 bàba 把桶 bǎtǒng de shuàn 出来 chūlái

    - Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.

  • - 你别 nǐbié shuàn le

    - Bạn đừng có đùa cợt với tôi.

  • - 用水 yòngshuǐ 抹布 mābù shuàn 干净 gānjìng

    - Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.

  • - 我要 wǒyào 这个 zhègè 瓶子 píngzi shuàn 干净 gānjìng

    - Tôi cần súc sạch cái chai này.

  • - 喜欢 xǐhuan chī shuàn 火锅 huǒguō

    - Tôi thích ăn lẩu nhúng.

  • - 在家 zàijiā shuàn 火锅 huǒguō 还是 háishì 出去 chūqù chī

    - Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?

  • - 冬天 dōngtiān 最合适 zuìhéshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông

  • - ràng 人家 rénjiā gěi shuàn le

    - Anh ấy bị người ta lừa rồi.

  • - 我们 wǒmen chī 涮羊肉 shuànyángròu ba

    - Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.

  • - zài 河边 hébiān 涮手 shuànshǒu

    - Tôi rửa tay ở bờ sông.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涮

Hình ảnh minh họa cho từ 涮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuàn
    • Âm hán việt: Xuyến
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESBN (水尸月弓)
    • Bảng mã:U+6DAE
    • Tần suất sử dụng:Thấp