Hán tự: 涮
Đọc nhanh: 涮 (xuyến). Ý nghĩa là: rửa, súc, chần; nhúng; tái dúng. Ví dụ : - 他用水把抹布涮干净。 Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.. - 我用水涮了水果。 Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.. - 我在河边涮手。 Tôi rửa tay ở bờ sông.
Ý nghĩa của 涮 khi là Động từ
✪ rửa
把手或东西放在水里摆动
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我 在 河边 涮手
- Tôi rửa tay ở bờ sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ súc
把水放在器物里面摇动,把器物冲洗干净
- 我要 把 这个 瓶子 涮 干净
- Tôi cần súc sạch cái chai này.
- 爸爸 把桶 里 的 泥 涮 出来
- Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.
✪ chần; nhúng; tái dúng
把肉片等放在开水里烫一下就取出来蘸作料吃
- 我们 去 吃 涮羊肉 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.
- 我 喜欢 吃 涮 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nhúng.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đùa cợt; lừa gạt
耍弄;骗
- 你别 涮 我 了
- Bạn đừng có đùa cợt với tôi.
- 他 让 人家 给 涮 了
- Anh ấy bị người ta lừa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涮
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 涮锅子
- nhúng lẩu.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 爸爸 把桶 里 的 泥 涮 出来
- Bố súc bùn trong thùng ra ngoài.
- 你别 涮 我 了
- Bạn đừng có đùa cợt với tôi.
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 我要 把 这个 瓶子 涮 干净
- Tôi cần súc sạch cái chai này.
- 我 喜欢 吃 涮 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nhúng.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
- 他 让 人家 给 涮 了
- Anh ấy bị người ta lừa rồi.
- 我们 去 吃 涮羊肉 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.
- 我 在 河边 涮手
- Tôi rửa tay ở bờ sông.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涮›