Đọc nhanh: 涮锅子 (xuyến oa tử). Ý nghĩa là: chần thức ăn; ăn lẩu; nhúng lẩu; hoả thực.
Ý nghĩa của 涮锅子 khi là Động từ
✪ chần thức ăn; ăn lẩu; nhúng lẩu; hoả thực
把肉片、蔬菜等放在火锅里涮着吃,这种吃法叫涮锅子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涮锅子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 涮锅子
- nhúng lẩu.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 烟袋锅子
- nõ (tẩu thuốc)
- 磕 烟袋锅子
- gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
- 那锅 饺子 皮 很 薄
- Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 我要 把 这个 瓶子 涮 干净
- Tôi cần súc sạch cái chai này.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 我 喜欢 吃 涮 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nhúng.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 许多 问题 在 他 脑子里 像 滚 了 锅 一样 翻腾 着
- nhiều vấn đề đang quay cuồng trong đầu anh ấy.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涮锅子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涮锅子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
涮›
锅›