Đọc nhanh: 涮羊肉 (xuyến dương nhụ). Ý nghĩa là: Lẩu Mông Cổ, thịt cừu luộc ăn liền (món ăn).
Ý nghĩa của 涮羊肉 khi là Danh từ
✪ Lẩu Mông Cổ
Mongolian hot pot
✪ thịt cừu luộc ăn liền (món ăn)
instant-boiled mutton (dish)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涮羊肉
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 咖喱 羊肉
- Cà ri thịt cừu
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 这里 的 羊肉 很 好吃
- Thịt dê ở đây rất ngon.
- 我 很 喜欢 吃 羊肉
- Tôi rất thích ăn thịt cừu.
- 这家 的 羊肉 包子 很 有名
- Bánh bao nhân thịt cừu của nhà này rất nổi tiếng.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 我们 今晚 要炮 羊肉
- Tối nay chúng tôi sẽ xào thịt cừu.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 妈妈 做 的 羊肉 特别 香
- Tôi đang nướng thịt dê.
- 我们 去 吃 涮羊肉 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu dê nhúng đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涮羊肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涮羊肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涮›
羊›
⺼›
肉›