tāo

Từ hán việt: 【đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: sóng lớn; sóng to. Ví dụ : - 。 Biển nổi lên sóng lớn.. - 。 Tôi thấy sóng lớn.. - 。 Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sóng lớn; sóng to

大的波浪

Ví dụ:
  • - 海面 hǎimiàn 涌起 yǒngqǐ 巨涛 jùtāo

    - Biển nổi lên sóng lớn.

  • - 看见 kànjiàn de tāo

    - Tôi thấy sóng lớn.

  • - 小心 xiǎoxīn tāo 什么 shénme dōu chōu

    - Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 澜涛 lántāo 拍打着 pāidǎzhe 岸边 ànbiān

    - Sóng đánh vào bờ biển.

  • - 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - sóng lớn trào dâng

  • - 波涛 bōtāo 翻涌 fānyǒng

    - sóng cuồn cuộn

  • - 万顷 wànqǐng 波涛 bōtāo

    - muôn trùng sóng cả

  • - 澎湃 péngpài de 波涛 bōtāo

    - sóng biển dâng trào.

  • - 惊涛拍岸 jīngtāopāiàn

    - sóng lớn đập vào bờ.

  • - 苍海 cānghǎi 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - Biển xanh biếc sóng dữ dội.

  • - 浪涛 làngtāo 滚滚 gǔngǔn

    - sóng biển cuồn cuộn.

  • - 波涛 bōtāo 拍堤 pāidī 惊人 jīngrén xīn

    - Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.

  • - 轮船 lúnchuán 沉没 chénmò 波涛 bōtāo 下面 xiàmiàn

    - Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.

  • - 小船 xiǎochuán 沉没 chénmò zài 波涛 bōtāo 之中 zhīzhōng

    - Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn 涌起 yǒngqǐ 巨涛 jùtāo

    - Biển nổi lên sóng lớn.

  • - 看见 kànjiàn de tāo

    - Tôi thấy sóng lớn.

  • - 小心 xiǎoxīn tāo 什么 shénme dōu chōu

    - Cẩn thận sóng to cuốn đi mọi thứ.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涛

Hình ảnh minh họa cho từ 涛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Tāo , Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丶丶一一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQKI (水手大戈)
    • Bảng mã:U+6D9B
    • Tần suất sử dụng:Cao