Đọc nhanh: 胡锦涛 (hồ cẩm đào). Ý nghĩa là: Hồ Cẩm Đào (1942-), Tổng bí thư CPC 2002-2012, chủ tịch CHND Trung Hoa 2003-2013.
Ý nghĩa của 胡锦涛 khi là Danh từ
✪ Hồ Cẩm Đào (1942-), Tổng bí thư CPC 2002-2012, chủ tịch CHND Trung Hoa 2003-2013
Hu Jintao (1942-), General Secretary of the CPC 2002-2012, president of the PRC 2003-2013
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡锦涛
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡锦涛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡锦涛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涛›
胡›
锦›