Đọc nhanh: 绦虫 (thao trùng). Ý nghĩa là: sán; sán dây; sán sơ mít; sán đũa.
Ý nghĩa của 绦虫 khi là Danh từ
✪ sán; sán dây; sán sơ mít; sán đũa
扁形动物,身体柔软,像带子,由许多节片构成,每个节片都有雌雄两性生殖器常见的是有钩绦虫和无钩绦虫两种,都能附着在宿主的肠道里成虫寄生在人体内,幼虫叫囊虫, 多寄生在猪、牛等动物体内,也能寄生在人体内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绦虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绦虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绦虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绦›
虫›