Đọc nhanh: 气血上涌 (khí huyết thượng dũng). Ý nghĩa là: khí và máu tăng.
Ý nghĩa của 气血上涌 khi là Danh từ
✪ khí và máu tăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气血上涌
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 地上 有 一滩 血水
- Trên mặt đất có một vũng máu.
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 烧 煤气 比 烧煤 上 算
- đun ga lợi hơn đun than.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气血上涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气血上涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
气›
涌›
血›