Đọc nhanh: 消音 (tiêu âm). Ý nghĩa là: giữ im lặng. Ví dụ : - 你觉得是自制的消音器 Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Ý nghĩa của 消音 khi là Động từ
✪ giữ im lặng
to silence
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消音
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
音›