涉县 shè xiàn

Từ hán việt: 【thiệp huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涉县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiệp huyện). Ý nghĩa là: Hạt cô ở Hàm Đan | , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涉县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt cô ở Hàm Đan 邯鄲 | 邯郸 , Hà Bắc

She county in Handan 邯鄲|邯郸 [Hán dān], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉县

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 边远 biānyuǎn 县份 xiànfèn

    - các huyện biên giới hẻo lánh

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - 士兵 shìbīng 涉溪 shèxī 向前 xiàngqián xíng

    - Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.

  • - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn

  • - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - Trèo đèo lội suối.

  • - 这些 zhèxiē bèi 评为 píngwéi 全县 quánxiàn 最好 zuìhǎo de

    - Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 案件 ànjiàn shè 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.

  • - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 长途跋涉 chángtúbáshè

    - lặn lội đường xa

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涉县

Hình ảnh minh họa cho từ 涉县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao