Đọc nhanh: 海边 (hải biên). Ý nghĩa là: bờ biển. Ví dụ : - 我们在海边散步。 Chúng tôi đi dạo ở bờ biển.. - 海边的风景很美。 Cảnh quan bờ biển rất đẹp.. - 海边有很多游客。 Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
Ý nghĩa của 海边 khi là Danh từ
✪ bờ biển
大洋的边缘部分及被陆地封闭成面积较大的咸水水域,陆地和水的交界就成为海边
- 我们 在 海边 散步
- Chúng tôi đi dạo ở bờ biển.
- 海边 的 风景 很 美
- Cảnh quan bờ biển rất đẹp.
- 海边 有 很多 游客
- Ở bờ biển có rất nhiều du khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海边
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 她 喜欢 在 海边 休闲
- Cô ấy thích thư giãn bên bờ biển.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 我们 去 海边 玩
- Chúng tôi đi chơi ở bãi biển.
- 她 和 家人 一起 去 海边
- Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.
- 海边 磊磊 皆 是 石头
- Bờ biển chồng chất đều là đá.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 海边 景 美丽 迷人
- Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
边›