海豚 hǎitún

Từ hán việt: 【hải độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海豚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải độn). Ý nghĩa là: cá heo. Ví dụ : - 。 Cá heo là động vật thân thiện.. - 。 Cá heo sống trong đại dương.. - 。 Cá heo có thính giác rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海豚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海豚 khi là Danh từ

cá heo

哺乳动物; 身体长达一丈,鼻孔长在头顶上; 背部青黑色; 有背鳍; 腹部白色; 前肢变为鳍生活在海洋中; 吃鱼; 乌贼; 虾等通称海猪

Ví dụ:
  • - 海豚 hǎitún shì 友好 yǒuhǎo de 动物 dòngwù

    - Cá heo là động vật thân thiện.

  • - 海豚 hǎitún zài 海洋 hǎiyáng zhōng 生活 shēnghuó

    - Cá heo sống trong đại dương.

  • - 海豚 hǎitún yǒu hěn hǎo de 听觉 tīngjué

    - Cá heo có thính giác rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海豚

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 海堤 hǎidī

    - đê biển

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 寰海 huánhǎi

    - trong nước.

  • - 宦海 huànhǎi

    - quan trường

  • - 海腰 hǎiyāo

    - eo biển

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 海豚 hǎitún zài 海洋 hǎiyáng zhōng 生活 shēnghuó

    - Cá heo sống trong đại dương.

  • - 海豚 hǎitún shì 友好 yǒuhǎo de 动物 dòngwù

    - Cá heo là động vật thân thiện.

  • - 海豚 hǎitún yǒu hěn hǎo de 听觉 tīngjué

    - Cá heo có thính giác rất tốt.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海豚

Hình ảnh minh họa cho từ 海豚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海豚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Dūn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn , Độn
    • Nét bút:ノフ一一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BMSO (月一尸人)
    • Bảng mã:U+8C5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình