小海豚 xiǎohǎi zhū

Từ hán việt: 【tiểu hải độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小海豚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu hải độn). Ý nghĩa là: cá cúi. Ví dụ : - 。 Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小海豚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小海豚 khi là Danh từ

cá cúi

Ví dụ:
  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小海豚

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 美丽 měilì de xiǎo 海湾 hǎiwān

    - Vịnh biển nhỏ xinh đẹp.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 小船 xiǎochuán zài 海浪 hǎilàng zhōng 左右 zuǒyòu 摇晃 yáohuàng

    - Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.

  • - 海绵 hǎimián yǒu 很多 hěnduō 小孔 xiǎokǒng

    - Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - zài xiàng 小学生 xiǎoxuésheng 贩卖 fànmài 海洛因 hǎiluòyīn shí 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.

  • - xiào 小姐 xiǎojie zhù zài 上海 shànghǎi

    - Cô Tiêu sống ở Thượng Hải.

  • - 小燕 xiǎoyàn shì 赵董 zhàodǒng de 千金 qiānjīn shì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù de 海归 hǎiguī 人才 réncái

    - Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.

  • - 海绵 hǎimián xiàng 一个 yígè 小盘子 xiǎopánzi

    - Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men yíng zhe 海风 hǎifēng pǎo xiàng 大海 dàhǎi

    - Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

  • - 海豚 hǎitún zài 海洋 hǎiyáng zhōng 生活 shēnghuó

    - Cá heo sống trong đại dương.

  • - 海豚 hǎitún shì 友好 yǒuhǎo de 动物 dòngwù

    - Cá heo là động vật thân thiện.

  • - 海豚 hǎitún yǒu hěn hǎo de 听觉 tīngjué

    - Cá heo có thính giác rất tốt.

  • - 看到 kàndào 两个 liǎnggè 小孩 xiǎohái 正在 zhèngzài 一个 yígè xiǎo 海湾 hǎiwān 玩耍 wánshuǎ

    - Tôi thấy hai đứa trẻ đang chơi đùa trong một vịnh nhỏ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小海豚

Hình ảnh minh họa cho từ 小海豚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小海豚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Dūn , Tún
    • Âm hán việt: Đồn , Độn
    • Nét bút:ノフ一一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BMSO (月一尸人)
    • Bảng mã:U+8C5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình