Đọc nhanh: 海内存知己,天涯若比邻 (hải nội tồn tri kỉ thiên nhai nhược bí lân). Ý nghĩa là: bạn thân ở phương trời xa, cõi phương xa như kề bên, gần trong tinh thần mặc dù xa.
Ý nghĩa của 海内存知己,天涯若比邻 khi là Danh từ
✪ bạn thân ở phương trời xa, cõi phương xa như kề bên
close friend in a distant land, far-flung realms as next door
✪ gần trong tinh thần mặc dù xa
close in spirit although far away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海内存知己,天涯若比邻
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海内存知己,天涯若比邻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海内存知己,天涯若比邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
天›
存›
己›
比›
海›
涯›
知›
若›
邻›