Đọc nhanh: 浮头儿 (phù đầu nhi). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài; mặt ngoài. Ví dụ : - 筐里浮头儿的一层苹果,都是大个儿的。 lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
Ý nghĩa của 浮头儿 khi là Danh từ
✪ bên ngoài; bề ngoài; mặt ngoài
浮面
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮头儿
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 听 头儿
- Chỗ đáng nghe.
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
浮›