Hán tự: 浆
Đọc nhanh: 浆 (tương). Ý nghĩa là: tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt, hồ (vải, quần áo,...). Ví dụ : - 豆浆营养丰富。 Sữa đậu giàu dinh dưỡng.. - 果浆味道酸甜可口。 Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.. - 把衬衣浆了再烫。 Hồ áo trước rồi ủi.
Ý nghĩa của 浆 khi là Danh từ
✪ tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt
较浓的液体
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
Ý nghĩa của 浆 khi là Động từ
✪ hồ (vải, quần áo,...)
用粉浆或米汤浸纱、布或衣服使干后发硬发挺
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 工人 浆 好 这 批纱
- Công nhân đã hồ xong lô sợi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浆
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 把 衬衣 浆 了 再 烫
- Hồ áo trước rồi ủi.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 脑浆 迸裂
- óc phọt ra
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 让 我们 来 检查一下 浆果 , 把 梗 和 叶子 拣 掉
- Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›