jiāng

Từ hán việt: 【tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương). Ý nghĩa là: tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt, hồ (vải, quần áo,...). Ví dụ : - 。 Sữa đậu giàu dinh dưỡng.. - 。 Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.. - 。 Hồ áo trước rồi ủi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tương; sữa; nước ép; chất lỏng sền sệt

较浓的液体

Ví dụ:
  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hồ (vải, quần áo,...)

用粉浆或米汤浸纱、布或衣服使干后发硬发挺

Ví dụ:
  • - 衬衣 chènyī jiāng le zài tàng

    - Hồ áo trước rồi ủi.

  • - 工人 gōngrén jiāng hǎo zhè 批纱 pīshā

    - Công nhân đã hồ xong lô sợi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - 这个 zhègè 豆浆 dòujiāng 很香 hěnxiāng

    - Sữa đậu nành này rất thơm.

  • - 喜欢 xǐhuan 豆浆 dòujiāng

    - Tôi thích uống sữa đậu nành.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - yòng 石灰浆 shíhuījiāng 刷墙 shuāqiáng

    - quét tường bằng nước vôi.

  • - 稠稠 chóuchóu de 糖浆 tángjiāng

    - nước đường đặc.

  • - 玉液琼浆 yùyèqióngjiāng ( 美酒 měijiǔ )

    - ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.

  • - 自己 zìjǐ le 豆浆 dòujiāng

    - Tôi tự làm sữa đậu nành.

  • - 砂浆 shājiāng 托板 tuōbǎn 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 托起 tuōqǐ 盛放 shèngfàng shí 造物 zàowù jiāng de yǒu bǐng 四方 sìfāng bǎn

    - Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.

  • - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • - 衬衣 chènyī jiāng le zài tàng

    - Hồ áo trước rồi ủi.

  • - qǐng bāng 脱掉 tuōdiào 这满 zhèmǎn shì 泥浆 níjiāng de 靴子 xuēzi

    - Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 脑浆 nǎojiāng 迸裂 bèngliè

    - óc phọt ra

  • - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • - 水从 shuǐcóng 冷凝器 lěngníngqì 流出 liúchū 流入 liúrù 灰浆 huījiāng shì

    - Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.

  • - ràng 我们 wǒmen lái 检查一下 jiǎncháyīxià 浆果 jiāngguǒ gěng 叶子 yèzi jiǎn diào

    - Hãy kiểm tra quả mọng, tách bỏ cành và lá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浆

Hình ảnh minh họa cho từ 浆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao