Đọc nhanh: 流芳百世 (lưu phương bách thế). Ý nghĩa là: (tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ), để lại dấu ấn cho các thế hệ sau.
Ý nghĩa của 流芳百世 khi là Danh từ
✪ (tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)
(of one's name, reputation etc) to be immortalized (idiom)
✪ để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
to leave a mark for generations to come
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流芳百世
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 流播 世间
- lưu truyền trong dân gian.
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 这 灯泡 五百 流
- Đây là bóng đèn năm mươi lumen.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流芳百世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流芳百世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
流›
百›
芳›
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
tiếng thơm muôn thuở
chết có ý nghĩa; chết đúng chỗ
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
ghi danh vào sử sách
để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
đánh mất mọi thứ danh tiếng
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
sống sa đọa
mang tiếng xấu