Đọc nhanh: 永垂不朽 (vĩnh thùy bất hủ). Ý nghĩa là: bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt. Ví dụ : - 人民英雄永垂不朽! Anh hùng nhân dân bất diệt!. - 永垂不朽的杰作。 kiệt tác bất hủ
Ý nghĩa của 永垂不朽 khi là Thành ngữ
✪ bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
(姓名、事迹、精神等) 永远流传,不磨灭
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永垂不朽
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 社会变迁 , 进步 永不 停
- Xã hội thay đổi, tiến bộ không ngừng.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 这部 作品 将 永垂不朽
- Tác phẩm này sẽ lưu truyền muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永垂不朽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永垂不朽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
垂›
朽›
永›
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
tiếng truyền muôn thuở
tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ)
ca tụng công đức; ca công tụng đức
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà