Đọc nhanh: 臭名远扬 (xú danh viễn dương). Ý nghĩa là: tiếng xấu lan xa, nổi tiếng xấu; khét tiếng.
Ý nghĩa của 臭名远扬 khi là Thành ngữ
✪ tiếng xấu lan xa
坏名声传得很远
✪ nổi tiếng xấu; khét tiếng
由于邪恶、卑劣或罪恶的品格而声名狼藉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭名远扬
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 秽闻 远扬
- tiếng xấu đồn xa
- 声威 远扬
- uy danh lan truyền
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 扬帆远航
- giương buồm ra khơi
- 扬帆远航
- giương buồm đi xa.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭名远扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭名远扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
扬›
臭›
远›
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
mang tiếng xấu
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
nổi danhđược biết đến rộng rãi (thành ngữ)
nổi tiếng thế giới
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
biển chữ vàng; nhãn hiệu; chiêu bài (ví với việc khoe tên tuổi với mọi người)
nổi tiếng khắp thế giới