Đọc nhanh: 留芳百世 (lưu phương bá thế). Ý nghĩa là: một danh tiếng tốt để tồn tại một trăm thế hệ.
Ý nghĩa của 留芳百世 khi là Thành ngữ
✪ một danh tiếng tốt để tồn tại một trăm thế hệ
a good reputation to last a hundred generations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留芳百世
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留芳百世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留芳百世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
留›
百›
芳›
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
tiếng thơm muôn thuở
chết có ý nghĩa; chết đúng chỗ
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
ghi danh vào sử sách
để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
đánh mất mọi thứ danh tiếng
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
sống sa đọa
mang tiếng xấu