Đọc nhanh: 百世 (bách thế). Ý nghĩa là: muôn đời; nhiều đời; nhiều thế hệ; thời gian rất dài. Ví dụ : - 流芳百世 lưu lại tiếng thơm muôn đời
Ý nghĩa của 百世 khi là Danh từ
✪ muôn đời; nhiều đời; nhiều thế hệ; thời gian rất dài
很多世代
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百世
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
百›