Đọc nhanh: 洗面奶 (tẩy diện nãi). Ý nghĩa là: sữa rửa mặt. Ví dụ : - 洗面奶可以帮助去除皮脂。 Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.. - 洗面奶如何选? Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
Ý nghĩa của 洗面奶 khi là Danh từ
✪ sữa rửa mặt
洗面奶,又称洁面乳,属于清洁类化妆品。
- 洗面奶 可以 帮助 去除 皮脂
- Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗面奶
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 洗面奶 可以 帮助 去除 皮脂
- Sữa rửa mặt có thể giúp loại bỏ dầu nhờn.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗面奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗面奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
洗›
面›