Đọc nhanh: 洗澡 (tẩy táo). Ý nghĩa là: tắm; tắm rửa. Ví dụ : - 他在浴室里洗澡。 Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.. - 宝宝该洗澡了。 Em bé cần tắm rồi.. - 他不喜欢洗澡。 Anh ấy không thích tắm rửa.
Ý nghĩa của 洗澡 khi là Từ điển
✪ tắm; tắm rửa
用水洗身体除去污垢
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洗澡
✪ A + 给 + B + 洗澡
A tắm cho B
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
✪ 洗 + 了,过,完 + 澡
động từ ly hợp
- 我 刚刚 洗完 澡 出来
- Tôi vừa mới tắm xong.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗澡
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 她 洗澡 洗完 便 出来
- Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.
- 洗澡 塘
- bể tắm; bồn tắm.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 小孩 不 喜欢 洗澡
- Trẻ con không thích tắm.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 这个 澡 洗 得 真 痛快
- Tắm một cái xong sướng thật.
- 我 刚刚 洗完 澡 出来
- Tôi vừa mới tắm xong.
- 我 每天 早上 洗澡
- Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.
- 我 还 得 回去 洗个 澡
- Tôi còn phải về tắm nữa.
- 大象 喜欢 在 水中 洗澡
- Con voi thích tắm trong nước.
- 夏天 洗 冷水澡 , 适意 极了
- mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗澡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗澡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
澡›