Đọc nhanh: 洗澡间 (tẩy táo gian). Ý nghĩa là: Phòng tắm.
Ý nghĩa của 洗澡间 khi là Danh từ
✪ Phòng tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗澡间
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
- 洗煤 车间
- phân xưởng rửa than
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
- 去 洗衣 间
- Vào phòng giặt!
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 我 需要 去 卫生间 洗手
- Tôi cần đi phòng vệ sinh để rửa tay.
- 洗澡 塘
- bể tắm; bồn tắm.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 小孩 不 喜欢 洗澡
- Trẻ con không thích tắm.
- 进 洗手间 之前 , 请 先 开灯
- Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 她 想要 去 洗澡 , 卫生间 却 漏水 了
- Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗澡间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗澡间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
澡›
间›