Đọc nhanh: 洗漱 (tẩy sấu). Ý nghĩa là: đánh răng rửa mặt; rửa mặt và đánh răng. Ví dụ : - 他已经洗漱完毕。 Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.. - 我每天晚上都会洗漱。 Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.. - 你快去洗漱吧! Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!
Ý nghĩa của 洗漱 khi là Động từ
✪ đánh răng rửa mặt; rửa mặt và đánh răng
洗脸和刷牙漱口
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 我 每天晚上 都 会 洗漱
- Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.
- 你 快 去 洗漱 吧 !
- Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗漱
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 我 替 你 洗衣服
- Tôi giặt quần áo giúp anh.
- 你 快 去 洗漱 吧 !
- Bạn mau đi đánh răng rửa mặt đi!
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 我 不 允许 你 用 凉水 洗漱
- Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 我 每天晚上 都 会 洗漱
- Mỗi tối tôi đều rửa mặt và đánh răng.
- 他 起 了 床 , 就 去 洗漱 了
- Tôi dậy, xong đi đánh răng rửa mặt.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗漱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗漱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
漱›