Đọc nhanh: 沾濡 (triêm nhu). Ý nghĩa là: chiêm nhu; tưới đều; tưới đẫm; thấm khắp; ban đều, đượm nhuần; dấp.
Ý nghĩa của 沾濡 khi là Động từ
✪ chiêm nhu; tưới đều; tưới đẫm; thấm khắp; ban đều
滋润浸湿
✪ đượm nhuần; dấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾濡
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 露水 濡湿 了 花瓣
- Sương đọng ướt cánh hoa.
- 你 沾 喜 赢得 了 奖品
- Bạn được giải thưởng nhờ có may mắn.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 头发 沾 了 几朵 花瓣
- Tóc dính vài cánh hoa.
- 这项 工作 他 还 没 沾边儿
- công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 汗水 沾湿 了 她 的 发
- Mồ hôi thấm ướt tóc của cô ấy.
- 鉴证 人员 说 所有 东西 都 沾 了 一层 灰
- Công nghệ cho biết có một lớp bụi phủ lên mọi thứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾濡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾濡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沾›
濡›