Đọc nhanh: 沾手 (triêm thủ). Ý nghĩa là: sờ; chạm; rớ, tham dự; nhúng tay vào. Ví dụ : - 雪花一沾手就化了。 bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.. - 这事一沾手就甩不掉。 việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
Ý nghĩa của 沾手 khi là Động từ
✪ sờ; chạm; rớ
用手接触
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
✪ tham dự; nhúng tay vào
比喻参与某事
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
沾›