Đọc nhanh: 油灯 (du đăng). Ý nghĩa là: đèn dầu. Ví dụ : - 油灯被风吹得忽明忽暗。 Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.. - 油灯的火头儿太小。 ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
Ý nghĩa của 油灯 khi là Danh từ
✪ đèn dầu
用植物油做燃料的灯
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油灯
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
灯›