Đọc nhanh: 灯用煤油 (đăng dụng môi du). Ý nghĩa là: Nhiên liệu thắp sáng.
Ý nghĩa của 灯用煤油 khi là Danh từ
✪ Nhiên liệu thắp sáng
灯用煤油,用于煤油灯或喷灯、汽灯和煤油炉的燃料。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯用煤油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 食用油
- dầu ăn.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯用煤油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯用煤油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
灯›
煤›
用›