Đọc nhanh: 省油灯 (tỉnh du đăng). Ý nghĩa là: ù xịa.
Ý nghĩa của 省油灯 khi là Danh từ
✪ ù xịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省油灯
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河北省
- tỉnh Hà Bắc.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 这款 车 的 特征 是 省油
- Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 省 点 油钱 吧 我 只是 要 去 文具店
- Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省油灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省油灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
灯›
省›