Đọc nhanh: 油底子 (du để tử). Ý nghĩa là: cặn dầu; dầu đặc; dầu hắc.
Ý nghĩa của 油底子 khi là Danh từ
✪ cặn dầu; dầu đặc; dầu hắc
指盛油容器底部较黏稠的油有的地区叫油脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油底子
- 鞋底 子
- đế giày
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 油 点子
- vệt dầu
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 货 底子
- hàng thừa; hàng cặn
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 底子薄
- cơ sở mỏng
- 粮食 底子
- lương thực thừa lại
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油底子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油底子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
底›
油›