Đọc nhanh: 没完 (một hoàn). Ý nghĩa là: Biết tay. Ví dụ : - 如果你敢欺负我妹妹,我跟你没完。 Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
Ý nghĩa của 没完 khi là Động từ
✪ Biết tay
没完:汉语词汇
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没完
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 他 还 没换 完 奶牙
- Bé vẫn chưa thay hết răng sữa
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 考试 没 过 , 我 完蛋 了
- Thi không qua, tôi tiêu rồi.
- 这次 比赛 完全 公平 , 没有 作弊
- Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
没›