Đọc nhanh: 没...没... (một một). Ý nghĩa là: không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh), chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt); không... không.... Ví dụ : - 没皮没脸。 không còn mặt mũi nào nữa.. - 没羞没臊。 không biết hổ thẹn gì nữa.. - 没着没落。 chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
Ý nghĩa của 没...没... khi là Danh từ
✪ không (dùng trước hai danh từ, động từ, hình dung từ đồng nghĩa để nhấn mạnh)
用在两个同义的名词、动词或形容词前面,强调没有
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 没羞没臊
- không biết hổ thẹn gì nữa.
- 没着没落
- chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
- 没完没了
- không hết; không dứt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chẳng...chẳng...; không...không... (dùng trước hai hình dung từ không đồng nghĩa, biểu thị không cần phân biệt); không... không...
用在两个反义的形容词前面,多表示应区别而未区别 (有不以为然的意思)
- 没大没小
- chẳng to chẳng nhỏ.
- 没深没浅
- chẳng sâu chẳng nông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没...没...
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 你 为什么 还 没 给 我 还 书 呢
- Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.
- 她 尚且 没有 完成 作业
- Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
- 我 没有 抽过 烟
- Tôi chưa từng hút thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没...没...
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没...没... . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›