Từ hán việt: 【mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc). Ý nghĩa là: gội đầu; tắm; gội, nhận được, họ Mộc. Ví dụ : - 。 Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.. - 。 Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.. - 。 Anh ấy thích tắm trong mưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gội đầu; tắm; gội

洗头发;泛指洗

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 会沐发 huìmùfā

    - Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhận được

接受(善意、恩惠等)

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 慈爱 cíài

    - Những đứa trẻ nhận được tình thương.

  • - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mộc

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Mộc là thầy giáo của tôi.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Mộc là một vị doanh nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孩子 háizi men 慈爱 cíài

    - Những đứa trẻ nhận được tình thương.

  • - 毛毛躁躁 máomaozàozào 坐立不安 zuòlìbùān 活像 huóxiàng 沐猴而冠 mùhóuérguàn

    - Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.

  • - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

  • - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • - 栉风沐雨 zhìfēngmùyǔ

    - dãi gió dầm mưa; dãi gió dầm sương

  • - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 会沐发 huìmùfā

    - Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.

  • - 这种 zhèzhǒng 沐浴露 mùyùlù hěn 划算 huásuàn

    - Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.

  • - 沐浴露 mùyùlù de 香味 xiāngwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.

  • - 他们 tāmen 沐浴 mùyù zài 青春 qīngchūn de 欢乐 huānlè

    - họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.

  • - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Mộc là thầy giáo của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Mộc là một vị doanh nhân.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沐

Hình ảnh minh họa cho từ 沐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ED (水木)
    • Bảng mã:U+6C90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình