沈阳 shěnyáng

Từ hán việt: 【trầm dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沈阳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm dương). Ý nghĩa là: thành phố Thẩm Dương (Liêu Ninh, Trung Quốc). Ví dụ : - ? Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?. - 。 Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.. - 。 Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沈阳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 沈阳 khi là Từ điển

thành phố Thẩm Dương (Liêu Ninh, Trung Quốc)

沈阳(Mukden)位于浑河北岸,因浑河称沈水,取义“沈水之阳”,故称沈阳。

Ví dụ:
  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē zài 沈阳 shěnyáng yào tíng 多久 duōjiǔ

    - Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?

  • - zhè tiáo 高速公路 gāosùgōnglù 直通 zhítōng 沈阳 shěnyáng

    - Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.

  • - 生长 shēngzhǎng zài 沈阳 shěnyáng

    - Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.

  • - 沈阳 shěnyáng gěi de 第一 dìyī 感觉 gǎnjué shì 什么 shénme

    - Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈阳

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 贵阳 guìyáng 别称 biéchēng shì 筑城 zhùchéng

    - Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.

  • - 阳光 yángguāng 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh nắng chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - cóng 哈尔滨 hāěrbīn 乘车 chéngchē 行经 xíngjīng 沈阳 shěnyáng 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.

  • - 生长 shēngzhǎng zài 沈阳 shěnyáng

    - Anh ấy lớn lên ở Thẩm Dương.

  • - 沈阳 shěnyáng shì 大城市 dàichéngshì

    - Thẩm Dương là một thành phố lớn.

  • - 沈阳 shěnyáng yǒu 很多 hěnduō 景点 jǐngdiǎn

    - Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē zài 沈阳 shěnyáng yào tíng 多久 duōjiǔ

    - Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?

  • - zhè tiáo 高速公路 gāosùgōnglù 直通 zhítōng 沈阳 shěnyáng

    - Con đường cao tốc này đi thẳng tới Thẩm Dương.

  • - 沈阳 shěnyáng gěi de 第一 dìyī 感觉 gǎnjué shì 什么 shénme

    - Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?

  • - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沈阳

Hình ảnh minh họa cho từ 沈阳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沈阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chén , Shěn , Tán
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELBU (水中月山)
    • Bảng mã:U+6C88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao