Đọc nhanh: 膏沐 (cao mộc). Ý nghĩa là: Dầu trơn để gội đầu tóc. ◇Thi Kinh 詩經: Khởi vô cao mộc? Thùy thích vi dong? 豈無膏沐? 誰適為容 (Vệ phong 衛風; Bá hề 伯兮) Há rằng không có dầu sáp để gội đầu sao? (Vì vắng chàng) em trang sức làm duyên cho ai?.
Ý nghĩa của 膏沐 khi là Danh từ
✪ Dầu trơn để gội đầu tóc. ◇Thi Kinh 詩經: Khởi vô cao mộc? Thùy thích vi dong? 豈無膏沐? 誰適為容 (Vệ phong 衛風; Bá hề 伯兮) Há rằng không có dầu sáp để gội đầu sao? (Vì vắng chàng) em trang sức làm duyên cho ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏沐
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 抹 上点 药膏
- bôi một ít thuốc mỡ.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 沐 先生 是 一位 商人
- Ông Mộc là một vị doanh nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膏沐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏沐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沐›
膏›