Hán tự: 汇
Đọc nhanh: 汇 (hối.vị.vựng.hội). Ý nghĩa là: hợp thành; hội tụ; tụ hội; hợp lại, tụ tập; tụ họp, chuyển tiền (qua bưu điện, ngân hàng). Ví dụ : - 支流慢慢汇入主流。 Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.. - 两条河在此汇流。 Hai con sông hợp lại tại đây.. - 汇印成书。 Tập hợp lại in thành sách.
Ý nghĩa của 汇 khi là Động từ
✪ hợp thành; hội tụ; tụ hội; hợp lại
汇合
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
✪ tụ tập; tụ họp
聚集;聚合
- 汇印 成书
- Tập hợp lại in thành sách.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
✪ chuyển tiền (qua bưu điện, ngân hàng)
通过邮电局、银行等把甲地款项划拨到乙地
- 她 给 朋友 汇 了 些 钱
- Cô ấy chuyển một ít tiền cho bạn.
- 我要 汇钱 给 家人
- Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.
Ý nghĩa của 汇 khi là Danh từ
✪ tổng hợp; thu thập
聚集而成的东西
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
✪ ngoại hối
指外汇
- 这里 能换 外汇
- Ở đây có thể đổi ngoại tệ.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 汉语 的 语汇 是 极其丰富 的
- từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 总汇 入海
- chảy ra biển
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 浮动汇率
- tỷ giá không ổn định; hối xuất giao động.
- 我 把 会议 的 情况汇报 给 了 他
- Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汇›