攻难心切 gōng nán xīnqiè

Từ hán việt: 【công nan tâm thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攻难心切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nan tâm thiết). Ý nghĩa là: háo hức tấn công; nóng lòng vượt qua khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攻难心切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攻难心切 khi là Thành ngữ

háo hức tấn công; nóng lòng vượt qua khó khăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻难心切

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 战士 zhànshì 求战 qiúzhàn 心切 xīnqiè

    - các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

  • - 她切 tāqiè 蛋糕 dàngāo 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.

  • - 治水 zhìshuǐ 心切 xīnqiè

    - nóng lòng trị thuỷ.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 群众 qúnzhòng 齐心 qíxīn le 一切 yīqiè 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí yǒu 战胜 zhànshèng 一切 yīqiè 困难 kùnnán de 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.

  • - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 切不可 qièbùkě 粗心大意 cūxīndàyì

    - Không được cẩu thả.

  • - xīn bèi 压得 yādé hěn 难受 nánshòu

    - Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.

  • - 难过 nánguò de 心情 xīnqíng 一下子 yīxiàzǐ yǒng le 上来 shànglái

    - Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.

  • - suǒ 经历 jīnglì de 一切 yīqiè dōu hěn 困难 kùnnán

    - Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.

  • - yáng 不足 bùzú yòu 损及 sǔnjí xīn 心失 xīnshī 所养 suǒyǎng 故夜 gùyè nán 入寐 rùmèi

    - Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.

  • - 心里 xīnli 无数 wúshù de 感慨 gǎnkǎi 难以 nányǐ 表达 biǎodá

    - Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Sự phấn khích của tôi khó mà diễn đạt bằng lời.

  • - 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.

  • - 闷得 mèndé 心里 xīnli 难受 nánshòu

    - Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攻难心切

Hình ảnh minh họa cho từ 攻难心切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻难心切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao