Đọc nhanh: 长存 (trưởng tồn). Ý nghĩa là: trường sinh; sống mãi, trường tồn.
Ý nghĩa của 长存 khi là Động từ
✪ trường sinh; sống mãi
长生
✪ trường tồn
长期存在,长期存留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长存
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
长›