Hán tự: 氟
Đọc nhanh: 氟 (phất). Ý nghĩa là: Flo (nguyên tố hoá học). Ví dụ : - 氟气具有强腐蚀性。 Khí flo có tính ăn mòn mạnh.. - 氟气剧毒要小心。 Khí flo rất độc, phải cẩn thận.. - 氟能让金属燃烧。 Flo có thể khiến kim loại cháy.
Ý nghĩa của 氟 khi là Danh từ
✪ Flo (nguyên tố hoá học)
气体元素,符号F (fluorum) 淡黄绿色,剧毒,有强烈的腐蚀性和刺激性化学性质非常活泼,与氢直接化合能发生爆炸,许多金属都能在氟气里燃烧含氟的塑料和橡胶,性能特别良好
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 氟能 让 金属 燃烧
- Flo có thể khiến kim loại cháy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氟
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 氟能 让 金属 燃烧
- Flo có thể khiến kim loại cháy.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氟›