Đọc nhanh: 毛重 (mao trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng cả bì; chưa trừ bì (trọng lượng). Ví dụ : - 我们一纸箱装两打,每箱毛重25公斤。 Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
Ý nghĩa của 毛重 khi là Danh từ
✪ trọng lượng cả bì; chưa trừ bì (trọng lượng)
货物连同包装的东西或牲畜家禽等连同皮毛在内的重量 (区别于'净重')
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛重
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
重›