dàn

Từ hán việt: 【đan.đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đan.đản). Ý nghĩa là: lao lực; bệnh do lao lực, căm ghét; căm hận; căm giận; ghét. Ví dụ : - 。 khen điều thiện, ghét điều ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lao lực; bệnh do lao lực

由于劳累而得的病

căm ghét; căm hận; căm giận; ghét

憎恨

Ví dụ:
  • - 彰善瘅恶 zhāngshàndànè

    - khen điều thiện, ghét điều ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 彰善瘅恶 zhāngshàndànè

    - khen điều thiện, ghét điều ác.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘅

Hình ảnh minh họa cho từ 瘅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn
    • Âm hán việt: Đan , Đản
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KCWJ (大金田十)
    • Bảng mã:U+7605
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp