Đọc nhanh: 残疾人 (tàn tật nhân). Ý nghĩa là: người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật. Ví dụ : - 我们应该帮助残疾人。 Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.. - 残疾人有专门的停车位。 Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
Ý nghĩa của 残疾人 khi là Danh từ
✪ người tàn tật; người tàn phế; người khuyết tật
身患疾病的人
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾人
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 她 对待 敌人 很 残忍
- Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残疾人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残疾人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
残›
疾›